Khoa tiếng Anh chuyên ngành
Giới thiệu chung:
- Khoa tiếng Anh chuyên ngành tiền thân là tổ Anh - Pháp thuộc Trung tâm Ngoại ngữ của Đại học Bách khoa Đà Nẵng từ năm 1992, sau đó trở thành Tổ tiếng Anh không chuyên thuộc Khoa tiếng Anh, Đại học Sư phạm Đà Nẵng. Vào ngày 01 tháng 02 năm 1999, Khoa tiếng Anh không chuyên, Đại học Sư phạm Đà Nẵng chính thức được thành lập, theo Quyết định số 63/ĐHĐN của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Đến năm 2003, Khoa phát triển thành một Khoa của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng với tên gọi là Khoa tiếng Anh chuyên ngành.
- Khoa tiếng Anh chuyên ngành có chức năng chính là giảng dạy môn tiếng Anh cho hàng ngàn sinh viên chính quy thuộc các hệ trung học, cao đẳng, đại học tại bốn trường thành viên của Đại học Đà Nẵng: trường Đại học Bách khoa, trường Đại học Kinh tế, trường Đại học Sư phạm, và trường Cao đẳng Công nghệ. Ngoài ra, Khoa còn tham gia giảng dạy môn tiếng Anh chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật cho các học viên cao học và hổ trợ công tác đối ngoại của Ban Quan hệ Quốc tế thuộc Đại học Đà Nẵng.
Cơ cấu tổ chức:
- Khoa có đội ngũ giảng dạy gồm 38 giảng viên, trong đó có 1 Nghiên cứu 21 Thạc sĩ, 11 giảng viên đang theo học các lớp cao học. Một số Thạc sĩ hiện đang được cử đi đào tạo thêm tại Đại học Queensland, Úc.
- Về cơ cầu tổ chức, Khoa gồm có Ban Chủ nhiệm Khoa với 1 Chủ nhiệm Khoa, 3 Phó Chủ nhiệm Khoa, và 4 tổ trưởng các Bộ môn: Bộ môn Ngoại ngữ 2, Bộ môn tiếng Anh Du lịch, Bộ môn tiếng Anh Thương mại, Bộ môn Ngoại ngữ các Trường thành viên. Khoa có 1 chi bộ Đảng, gồm 6 đảng viên.
Đào tạo:
- Khoa tiếng Anh chuyên ngành đảm nhận việc giảng dạy môn tiếng Anh cho sinh viên ở tất cả các ngành đào tạo không chuyên ngữ của Đại học Đà Nẵng. Chương trình đào tạo được phân làm hai giai đoạn: giai đoạn một với tiếng Anh chuyên ngành cơ bản, giai đoạn hai với tiếng Anh chuyên ngành chuyên sâu. Tiếng Anh chuyên sâu được giảng dạy tại các ngành học cụ thể như sau:
- Tại ĐHBK và CĐCN: tiếng Anh chuyên sâu gồm tiếng Anh Cơ khí, Cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Điện, Điện tử - Viễn thông, Hoá, Môi trường, Năng lượng, Nhiệt, Xây dựng.
- Tại ĐHKT: tiếng Anh chuyên sâu gồm Du lịch, Hành chính công, Kế toán, Ngân hàng, Ngoại thương, Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thống kê tin học, Kinh tế phát triển.
- Tại ĐHSP: tiếng Anh chuyên sâu gồm các ngành tự nhiên: Hoá, Vật lý, Toán tin; các ngành xã hội: Địa, Sinh, Sử, Văn và ngành giáo dục.
Mục tiêu đào tạo của Khoa là:
* Rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thông thường.
* Cung cấp cho sinh viên những kiến thức tiếng Anh cơ bản và những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để sinh viên có thể thực hiện những vấn đề chuyên môn cơ bản trong công việc tương lai.
* Tạo cho sinh viên tự tin, hiệu quả trong việc sử dụng ngôn ngữ, và khả năng tự học tiếng Anh để trao dồi chuyên môn sau khi tốt nghiệp.
Cơ cấu nhân sự:
STT | Họ và tên | Chức vụ | CDNN | Trình độ |
1 | Lê Văn Bá | Phó Trưởng khoa phụ trách | GV | ThS |
2 | Phạm Thị Thu Hương | Phó Trưởng khoa | GVC | ThS |
3 | Trần Thị Thùy Oanh | Phó Trưởng khoa | GVC | TS |
4 | Phạm Thị Ca Dao | Phó TBM tiếng Anh Du lịch | GV | ThS |
5 | Nguyễn Thị Châu Hà | Phó TBM Ngoại ngữ 2 | GV | ThS |
6 | Võ Nguyễn Thuỳ Trang | Phó TBM tiếng Anh các trường TV | GV | ThS |
7 | Hồ Lê Minh Nghi | Phó TBM tiếng Anh Thương mại | GV | ThS |
8 | Đỗ Thị Duy An | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
9 | Nguyễn Thị Hoàng Báu | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
10 | Trần Thị Quỳnh Châu | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
11 | Trần Hữu Ngô Duy | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
12 | Nguyễn Thị Cẩm Hà | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
13 | Hoàng Thùy Hân | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
14 | Nguyễn Thu Hằng | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
15 | Trần Thị Phước Hạnh | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
16 | Trần Thị Diệu Hiền | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
17 | Lê Xuân Việt Hương | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
18 | Nguyễn Thị Diệu Hương | Giảng viên cơ hữu | GVC | ThS |
19 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
20 | Hồ Thị Yến Lan | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
21 | Đinh Thanh Liêm | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
22 | Nguyễn Thị Ngọc Linh | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
23 | Đoàn Thanh Xuân Loan | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
24 | Vương Bảo Ngân | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
25 | Huỳnh Thị Bích Ngọc | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
26 | Lê Thị Nhi | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
27 | Nguyễn Trần Uyên Nhi | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
28 | Phạm Thị Quỳnh Như | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
29 | Lò Văn Pấng | Giảng viên cơ hữu | GVC | TS |
30 | Tôn Nữ Xuân Phương | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
31 | Hồ Phạm Xuân Phương | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
32 | Nguyễn Thị Mỹ Phượng | Giảng viên cơ hữu | GVC | ThS |
33 | Trần Thị Túy Phượng | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
34 | Trần Nữ Thảo Quỳnh | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
35 | Lê Thị Thu Sương | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
36 | Nguyễn Thị Diệu Thanh | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
37 | Trần Văn Thành | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
38 | Lê Tấn Thi | Giảng viên cơ hữu | GVC | TS |
39 | Hồ Minh Thu | Giảng viên cơ hữu | GVC | ThS |
40 | Dương Quang Trung | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
41 | Trương Thị Ánh Tuyết | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
42 | Trần Vũ Mai Yên | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
43 | Lê Thị Hải Yến | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
44 | Lê Thị Kim Yến | Giảng viên cơ hữu | GV | ThS |
45 | Lê Thị Mỹ Lệ | Chuyên viên | CV | ĐH |
46 | Chu Văn Đa | Thư viện viên | TVV | ThS |