Khoa tiếng Anh
Giới thiệu chung:
- Khoa tiếng Anh là thành viên của Cở sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng từ năm 1985 đến 1994. Vào tháng 4 năm 1994, Đại học Đà Nẵng được thành lập, Khoa tiếng Anh trực thuộc Trường Đại học Sư phạm (1994-2001), tiếp theo là Trường Đại học Ngoại ngữ (kể từ năm 2002). Trải qua 20 năm xây dựng và phát triển, Khoa tiếng Anh thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã không ngừng lớn mạnh và trở thành một trong những đơn vị chủ lực trong việc đào tạo và bồi dưỡng tiếng Anh cho khu vực miền Trung và Tây Nguyên.
- Với đội ngũ cán bộ giảng dạy gồm 71 giảng viên, trong đó có 3 tiến sĩ, 50 thạc sĩ được đào tạo trong và ngoài nước (Anh, Úc, Đức, Hoa Kỳ), 9 giảng viên có 2 bằng Thạc sĩ, 12 giảng viên đang theo học các khoá nghiên cứu sinh và cao học, Khoa tiếng Anh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã và đang giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực ngoại ngữ, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập và sử dụng tiếng Anh cho địa phương và khu vực.
- Để thực hiện nhiệm vụ quan trọng này, Khoa tiếng Anh đã không ngừng củng cố và phát triển đội ngũ cán bộ giảng dạy. Hàng năm, Khoa cử nhiều cán bộ đi học tập ở nước ngoài, tổ chức các hội thảo khoa học cũng như hội nghị chuyên đề, thu hút nhiều cán bộ giảng dạy và nghiên cứu đến tham dự, học tập, và trao đổi chuyên môn. Tham gia giảng dạy tại Khoa còn có các chuyên gia nước ngoài, các giáo sư đầu ngành trong và ngoài nước.
- Từ năm 1994 đến nay, Khoa đã đào tạo hơn 4500 sinh viên hệ chính quy, gần 3500 học viên các hệ không chính quy (tại chức; vừa học vừa làm; nâng chuẩn) cho thành phố Đà Nẵng và các tỉnh khác. Bên cạnh đó, Khoa còn đảm nhận việc giảng dạy tiếng Anh không chuyên ngữ cho các hệ đào tạo cao học, và nghiên cứu sinh các chuyên ngành khác trong Đại học Đà Nẵng. Ngoài ra, Khoa đã bồi dưỡng và cấp chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm cho hàng trăm học viên đã có bằng Cử nhân tiếng Anh, góp phần đa dạng hoá năng lực nghiệp vụ và tăng khả năng hội nhập vào thị trường lao động. Đặc biệt, từ năm 1997, Khoa đã bắt đầu đào tạo hệ cao học chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, và đến nay đã có 83 học viên được cấp bằng Thạc sĩ. Hiện nay, Khoa đang xây dựng đề án đào tạo cao học Thạc sĩ chuyên ngành Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, và đề án đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ Anh.
- Về công tác nghiên cứu khoa học, hàng năm Khoa hướng dẫn, giám sát, và tổ chức thực hiện luận văn tốt nghiệp cho sinh viên đại học và học viên cao học. Cán bộ giảng dạy trong Khoa đã thực hiện nhiều đề tài nghiên cứu khoa học các cấp - cấp cơ sở và cấp Bộ. Nhiều công trình nghiên cứu có tính ứng dụng cao, và đã được áp dụng vào thực tiễn giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Cán bộ giảng dạy còn tích cực tham gia các diễn đàn và hội thảo khoa học quốc gia về lý luận ngôn ngữ và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, đóng góp nhiều bài nghiên cứu trên tạp chí chuyên ngành như "Ngôn ngữ", "Ngôn ngữ và Đời sống", "Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng", "Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội". Hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên đã đạt được nhiều kết quả đáng khích lệ. Nhiều công trình nghiên cứu khoa học của sinh viên đã đạt giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học" do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hàng năm. Câu lạc bộ tiếng Anh, thi hùng biện, thuyết trình, phiên dịch tài năng, đố vui, hoá trang,...thường được tổ chức nhằm tạo sân chơi lý thú và bổ ích cho sinh viên. Nhiều sinh viên đã tích cực tham gia tổ chức và xây dựng chương trình cho các hoạt động ngoại khoá này.
Đào tạo:
- Cung cấp dịch vụ ngoại ngữ liên quan đến tiếng Anh (tư vấn, dịch thuật, phiên dịch, xây dựng đề án...), phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.
Cơ cấu nhân sự:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
CDNN
|
Trình độ
|
1
|
Võ Thị Kim Anh
|
Phó Trưởng khoa phụ trách
|
GVC
|
TS
|
2
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
|
Phó Trưởng khoa
|
GVCC
|
PGS.TS
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hướng
|
Phó Trưởng khoa
|
GV
|
TS
|
4
|
Võ Thanh Sơn Ca
|
TBM Nghe
|
GV
|
TS
|
5
|
Nguyễn Thị Huỳnh Lộc
|
TBM Lý thuyết tiếng
|
GV
|
TS
|
6
|
Đặng Thị Phương Hà
|
Phó TBM Nói
|
GVC
|
ThS
|
7
|
Bùi Thị Ngọc Anh
|
Phó TBM Viết
|
GVC
|
ThS
|
8
|
Thái Lê Phương Thảo
|
Phó TBM Đọc
|
GV
|
ThS
|
9
|
Đinh Thị Hoàng Triều
|
Phó TBM Văn hóa - Văn học
|
GV
|
ThS
|
10
|
Nguyễn Cung Trầm
|
Phó TBM Biên - Phiên Dịch
|
GV
|
ThS
|
11
|
Bùi Bá Hoàng Anh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
TS
|
12
|
Lê Nguyễn Vân Anh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
13
|
Võ Thị Quỳnh Anh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
14
|
Lê Thị Xuân Ánh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
15
|
Phan Thị Thanh Bình
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
16
|
Nguyễn Thị Nhị Châu
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
17
|
Lâm Thùy Dung
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
18
|
Nguyễn Hà Trúc Giang
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
19
|
Phan Thị Linh Giang
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
20
|
Đỗ Uyên Hà
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
21
|
Hồ Quảng Hà
|
Giảng viên cơ hữu
|
GVC
|
ThS
|
22
|
Lê Thị Bích Hạnh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
23
|
Nguyễn Khoa Diệu Hạnh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
24
|
Nguyễn Dương Nguyên Hảo
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
25
|
Phan Văn Hòa
|
Giảng viên cơ hữu
|
GVCC
|
PGS.TS
|
26
|
Ngũ Thiện Hùng
|
Giảng viên cơ hữu
|
GVC
|
TS
|
27
|
Trần Thị Kim Liên
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
28
|
Nguyễn Phúc Mộc Miên
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
29
|
Nguyễn Ngọc Nhật Minh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
30
|
Nguyễn Hữu Thanh Minh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
31
|
Phan Ngọc Hà My
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
32
|
Thiều Hoàng Mỹ
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
33
|
Nguyễn Thanh Hồng Ngọc
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
34
|
Hồ Thị Thục Nhi
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
35
|
Lê Quang Phúc
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
36
|
Nguyễn Hồng Nam Phương
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
37
|
Nguyễn Lê An Phương
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
38
|
Phạm Đỗ Quyên
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
39
|
Trần Ngọc Quyên Quyên
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
40
|
Vũ Thị Châu Sa
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
41
|
Phạm Thị Tài
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
42
|
Nguyễn Thị Thanh Thanh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
43
|
Trần Mai Thảo
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
44
|
Võ Thị Ngọc Thảo
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
45
|
Trần Thị Phương Thảo
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
46
|
Huỳnh Lan Thi
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
47
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
TS
|
48
|
Trần Quỳnh Trâm
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
49
|
Huỳnh Thị Minh Trang
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
50
|
Ngô Thị Hiền Trang
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
51
|
Tăng Thị Thùy Trang
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
52
|
Ngô Hoàng Khả Trí
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
53
|
Nguyễn Dương Nguyên Trinh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
54
|
Phan Phạm Xuân Trinh
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
55
|
Nguyễn Nữ Thùy Uyên
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
56
|
Tăng Kim Uyên
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
57
|
Tăng Thị Hà Vân
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV
|
ThS
|
58
|
Trần Hữu Thuần
|
Chuyên viên
|
CV
|
ThS
|
59
|
Tôn Nữ Ái Tâm
|
Chuyên viên
|
CV
|
ĐH
|